Quyền lợi bảo vệ
Tử vong: chi trả giá trị nào lớn hơn giữa 100% số tiền bảo hiểm và giá trị Tài khoản cơ bản cộng với giá trị Tài khoản đóng thêm.
Tử vong do Tai nạn: Nhận thêm 100% Số tiền bảo hiểm (chỉ áp dụng trước Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng ngay sau khi Người được bảo hiểm đạt 75 Tuổi).
Quyền lợi bệnh hiểm nghèo chi trả nhiều lần
Quyền lợi đầu tư
Quyền lợi duy trì hợp đồng: 10% tổng số tiền lãi đầu tư đã tích lũy của 36 tháng liền kề trước thời điểm xem xét quyền lợi, bắt đầu từ cuối Năm hợp đồng thứ 03 và mỗi 03 Năm hợp đồng sau đó cho đến cuối Năm hợp đồng thứ 21
Quyền lợi tiền mặt định kỳ: Giá trị nào nhỏ hơn giữa 0,2% Số tiền bảo hiểm và 03 triệu đồng, bắt đầu từ cuối Năm hợp đồng thứ 03 và mỗi 03 Năm hợp đồng sau đó cho đến cuối Năm hợp đồng thứ 21
Quyền lợi khi kết thúc hợp đồng: 100% giá trị Tài khoản hợp đồng
Quyền lợi bảo vệ
Tử vong: chi trả giá trị nào lớn hơn giữa 100% số tiền bảo hiểm và giá trị Tài khoản cơ bản cộng với giá trị Tài khoản đóng thêm.
Tử vong do Tai nạn: Nhận thêm 100% Số tiền bảo hiểm (chỉ áp dụng trước Ngày kỷ niệm tháng hợp đồng ngay sau khi Người được bảo hiểm đạt 75 Tuổi).
Quyền lợi bệnh hiểm nghèo chi trả nhiều lần
Quyền lợi đầu tư
Quyền lợi duy trì hợp đồng: 10% tổng số tiền lãi đầu tư đã tích lũy của 36 tháng liền kề trước thời điểm xem xét quyền lợi, bắt đầu từ cuối Năm hợp đồng thứ 03 và mỗi 03 Năm hợp đồng sau đó cho đến cuối Năm hợp đồng thứ 21
Quyền lợi tiền mặt định kỳ: Giá trị nào nhỏ hơn giữa 0,2% Số tiền bảo hiểm và 03 triệu đồng, bắt đầu từ cuối Năm hợp đồng thứ 03 và mỗi 03 Năm hợp đồng sau đó cho đến cuối Năm hợp đồng thứ 21
Quyền lợi khi kết thúc hợp đồng: 100% giá trị Tài khoản hợp đồng